Thực đơn
Số nguyên tố Mersenne Các định lý về số nguyên tố Mersennehay
( 2 a − 1 ) ⋅ ( 1 + 2 a + 2 2 a + 2 3 a + ⋯ + 2 ( b − 1 ) a ) = 2 a b − 1 {\displaystyle (2^{a}-1)\cdot \left(1+2^{a}+2^{2a}+2^{3a}+\dots +2^{(b-1)a}\right)=2^{ab}-1}nhờ đặt c = 2 a {\displaystyle c=2^{a}} , d = 1 {\displaystyle d=1} , và n = b {\displaystyle n=b}
Chứng minh:
( a − b ) ∑ k = 0 n − 1 a k b n − 1 − k {\displaystyle (a-b)\sum _{k=0}^{n-1}a^{k}b^{n-1-k}} = ∑ k = 0 n − 1 a k + 1 b n − 1 − k − ∑ k = 0 n − 1 a k b n − k {\displaystyle =\sum _{k=0}^{n-1}a^{k+1}b^{n-1-k}-\sum _{k=0}^{n-1}a^{k}b^{n-k}} = a n + ∑ k = 1 n − 1 a k b n − k − ∑ k = 1 n − 1 a k b n − k − b n {\displaystyle =a^{n}+\sum _{k=1}^{n-1}a^{k}b^{n-k}-\sum _{k=1}^{n-1}a^{k}b^{n-k}-b^{n}} = a n − b n {\displaystyle =a^{n}-b^{n}}Chứng minh
Do
( 2 a − 1 ) ⋅ ( 1 + 2 a + 2 2 a + 2 3 a + ⋯ + 2 ( b − 1 ) a ) = 2 a b − 1 {\displaystyle (2^{a}-1)\cdot \left(1+2^{a}+2^{2a}+2^{3a}+\dots +2^{(b-1)a}\right)=2^{ab}-1}Nếu n {\displaystyle n} không phải là nguyên tố, hoặc n = a b {\displaystyle n=ab} trong đó 1 < a , b < n {\displaystyle 1<a,b<n} . Do đó, 2 a − 1 {\displaystyle 2^{a}-1} là ước của 2 n − 1 {\displaystyle 2^{n}-1} , hoặc 2 n − 1 {\displaystyle 2^{n}-1} không là nguyên tố.
Chứng minh
Gọi q là ước nguyên tố của 2p - 1 ta có:
2 p ≡ 1 ( mod q ) {\displaystyle 2^{p}\equiv 1{\pmod {q}}} .Theo định lý nhỏ Fermat ta có:
2 q − 1 ≡ 1 ( mod q ) {\displaystyle 2^{q-1}\equiv 1{\pmod {q}}} .Từ đó ta có q là ước chung của 2p - 1 và 2q - 1 - 1, hay là gcd ( 2 p − 1 , 2 q − 1 − 1 ) > 1 {\displaystyle \gcd(2^{p}-1,2^{q-1}-1)>1} (*).
Ta xét bổ đề sau: Nếu a và b là hai số nguyên dương phân biệt thì gcd ( 2 a − 1 , 2 b − 1 ) = 2 gcd ( a , b ) − 1 {\displaystyle \gcd(2^{a}-1,2^{b}-1)=2^{\gcd(a,b)}-1} .
Thật vậy, giả sử gcd ( a , b ) = d {\displaystyle \gcd(a,b)=d} , suy ra a = k1d và b = k2d.
Suy ra:
2 a − 1 = 2 k 1 d − 1 = ( 2 d − 1 ) × A {\displaystyle 2^{a}-1=2^{k_{1}d}-1=\left(2^{d}-1\right)\times A} 2 b − 1 = 2 k 2 d − 1 = ( 2 d − 1 ) × B {\displaystyle 2^{b}-1=2^{k_{2}d}-1=\left(2^{d}-1\right)\times B}Tức là bổ đề ta đã đặt ra là đúng.
Từ bổ đề suy ra: gcd ( 2 p − 1 , 2 q − 1 − 1 ) = 2 gcd ( p , q − 1 ) − 1 {\displaystyle \gcd(2^{p}-1,2^{q-1}-1)=2^{\gcd(p,q-1)}-1} .
Giả sử gcd ( p , q − 1 ) = 1 {\displaystyle \gcd(p,q-1)=1} thì suy ra được gcd ( 2 p − 1 , 2 q − 1 − 1 ) = 1 {\displaystyle \gcd(2^{p}-1,2^{q-1}-1)=1} , mâu thuẫn với (*). Do đó ta phải có gcd ( p , q − 1 ) > 1 {\displaystyle \gcd(p,q-1)>1} . Do p là số nguyên tố nên gcd ( p , q − 1 ) = p {\displaystyle \gcd(p,q-1)=p} hay q - 1 = bp.
Do q là ước của Mp lẻ nên q lẻ, suy ra b = 2k hay q = 2kp + 1.
Do 2p ≡ 1 (mod q) nên 2p + 1 ≡ 2 (mod q), suy ra 2 p + 1 2 {\displaystyle 2^{\frac {p+1}{2}}} là căn bậc hai của 2 theo modulo (môđun) q, tức nó là nghiệm của:
x 2 ≡ 2 ( mod q ) {\displaystyle x^{2}\equiv 2{\pmod {q}}} .Theo luật tương hỗ bậc hai:
q ≡ ± 1 ( mod 8 ) {\displaystyle q\equiv \pm 1{\pmod {8}}} .Thực đơn
Số nguyên tố Mersenne Các định lý về số nguyên tố MersenneLiên quan
Số Số nguyên tố Số tự nhiên Số thực Số hữu tỉ Số nguyên Số người thiệt mạng trong thảm sát Nam Kinh Số phức Số phận sau cùng của vũ trụ Số họcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Số nguyên tố Mersenne http://mathworld.wolfram.com/ http://mathworld.wolfram.com/MersenneNumber.html http://mathworld.wolfram.com/MersennePrime.html http://mathworld.wolfram.com/news/2005-12-25/merse... http://taz.de/1/archiv/archiv/?dig=2005/03/11/a035... http://primes.utm.edu/mersenne/LukeMirror/biblio.h... http://primes.utm.edu/mersenne/index.html http://primes.utm.edu/notes/1257787.html http://primes.utm.edu/notes/756839.html http://tony.reix.free.fr/Mersenne/Mersenne8x3qy.pd...